🔍
Search:
XÌ XÀO
🌟
XÌ XÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하게 작은 소리로 자꾸 이야기하다.
1
XÌ XÀO, XẦM XÌ:
Liên tục nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe hiểu được.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하게 작은 소리로 자꾸 이야기하다.
1
XÌ XÀO, XẦM XÌ:
Liên tục nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하다.
1
THÌ THÀO, XÌ XÀO:
Cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
낮은 목소리로 계속 말을 하다.
1
THÌ THẦM, XÌ XÀO:
Nói liên tục với giọng thấp.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하도록 낮은 목소리로 몰래 자꾸 이야기하다.
1
THÌ THÀO, XÌ XÀO:
Cứ lén nói chuyện với giọng thấp để người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 조용히 서로 계속해서 이야기하다.
1
THÌ THÀO, XÌ XÀO:
Nhiều người khẽ nói với nhau liên tục bằng giọng thấp.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 조용히 서로 계속해서 이야기하다.
1
THÌ THÀO, XÌ XÀO:
Nhiều người khẽ nói với nhau liên tục bằng giọng thấp.
-
Danh từ
-
1
남이 알아듣지 못하게 낮은 목소리로 자꾸 어수선하게 이야기하는 짓.
1
SỰ XÌ XÀO, SỰ LÀO XÀO:
Hành vi nói chuyện xì xào liên tục bằng giọng nói nhỏ để người khác không nghe thấy.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못할 만큼 작은 소리로 은밀하게 이야기하다.
1
THÌ THẦM, THÌ THÀO, XÌ XÀO:
Nói chuyện một cách bí mật với giọng nhỏ đến mức người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못할 만큼 작은 소리로 은밀하게 자꾸 이야기하다.
1
THÌ THẦM, THẦM THÌ, XÌ XÀO:
Liên tiếp nói chuyện một cách bí mật với giọng nhỏ đến mức người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 떠드는 소리가 자꾸 나다.
1
RÌ RẦM, NÓI LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ liên tục phát ra tiếng động một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 떠드는 소리가 자꾸 나다.
1
RÌ RẦM, NÓI LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ phát ra tiếng động một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
Phó từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 조용히 서로 계속해서 이야기하는 소리.
1
TIẾNG THÌ THÀO, TIẾNG XÌ XÀO:
Âm thanh mà nhiều người khẽ nói với nhau liên tục bằng giọng hạ thấp.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못할 만큼 작은 소리로 어수선하게 자꾸 이야기하다.
1
XÌ XÌ XÀO XÀO, XÌ XÌ XẦM XẦM:
Liên tục nói chuyện một cách lộn xộn bằng giọng nhỏ đến mức người khác không nghe thấy được.
-
Động từ
-
1
조금 작은 목소리로 자꾸 빠르게 말을 하다.
1
RÍU RÍT, LAO XAO, XÌ XÀO:
Nói nhanh liên tục với giọng nói hơi nhỏ.
-
2
참새 같은 작은 새가 자꾸 지저귀다.
2
RÍU RÍT:
Chim nhỏ như chim sẻ cứ hót líu ro liên tục.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리가 나다.
1
RÌ RẦM, RÀO RÀO, LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ phát ra tiếng ồn liên tục một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
Phó từ
-
1
남이 알아듣지 못하게 낮은 목소리로 자꾸 이야기하는 소리. 또는 그 모양.
1
MỘT CÁCH THÌ THẦM, MỘT CÁCH XÌ XÀO:
Âm thanh cứ nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못할 만큼 작은 소리로 은밀하게 자꾸 이야기하다.
1
XÌ XÀO, XÌ XẦM, THÌ THÀO, THÌ THẦM:
Nói liên tục một cách bí mật với giọng nhỏ đến mức người khác không nghe được.
-
Động từ
-
1
남이 알아듣지 못하게 작은 소리로 자꾸 이야기하다.
1
NÓI RÌ RẦM, XÌ XÀO, NÓI LAO XAO, THÌ THÀO:
Liên tục nói chuyện bằng giọng nhỏ để người khác không nghe thấy được.
-
Danh từ
-
1
일이 끝난 뒤에 그에 대해 트집을 잡거나 불평하는 말.
1
LỜI BÌNH PHẨM, LỜI XÌ XÀO:
Lời bất bình hay bắt lỗi về một việc sau khi việc đó đã kết thúc.
-
2
뒤에서 응원하는 소리.
2
Tiếng ủng hộ từ phía sau.
-
3
상대가 없을 때 뒤에서 치는 큰소리.
3
TIẾNG HÉT LÉN:
Tiếng hét lớn từ phía sau khi đối phương không có mặt.
🌟
XÌ XÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
남이 알아듣지 못하게 낮은 목소리로 자꾸 어수선하게 이야기하는 짓.
1.
SỰ XÌ XÀO, SỰ LÀO XÀO:
Hành vi nói chuyện xì xào liên tục bằng giọng nói nhỏ để người khác không nghe thấy.